Bảng Giá Mì – Hoành Thánh – Sủi Cảo – Vỏ Bánh Gối tại CTCP Kỹ Nghệ Thực Phẩm Gia Đức Trí chi tiết nhất. Đây là thông tin được áp dụng trên từ ngày 04/10/2021 đối với tất cả các các sản phẩm tại công ty. Quý khách tham khảo vào chọn những nguyên liệu thích hợp với nhu cầu ăn uống, kinh doanh mảng ẩm thực. Mọi thắc mắc về sản phẩm tại cosopho.com được hỗ trợ 24/7 qua hotline. Xin chân thành cảm ơn quý khách đã tin dùng sản phẩm của công ty trong thời gian qua.
Mục lục
Bảng giá Mì Vắt – Mì Ủ
Giá cung cấp mì tươi dành cho các hàng quán dựa trên khảo sát và thống kê mức độ hài lòng của khách trong nhiều năm qua. Bên cạnh đó là sự hài lòng của người tiêu dùng xứng đáng với số tiền cho từng tô hủ tiếu mì. Mỗi sản phẩm đạt chuẩn được thực hiện theo các tiêu chí sau:
- Mì dai và giòn
- Sợi mì giữ được sự ổn định trong thời gian dài
- Nghe mùi trứng
- Sạch – Không có chất phụ gia
- Có lớp bột áo mỏng, bề mặt sợi mì mịn
Loại | Giá Sỉ (>=12kg ~ 300 vắt) | Giá Lẻ |
Mì Loại 1 – Nhiều trứng | 57.5k/1kg – 2.3k / vắt | 70k/1kg – 2.8k / vắt |
Mì Loại 2 – Ít trứng | Tạm ngưng | Tạm ngưng |
Lưu ý
- Mì nhỏ – mì lớn đồng giá
- Gửi hàng đi tỉnh +30.000 VNĐ
- 1kg ~ 25 vắt
- Bảo quản: nhiệt độ bình thường 2 ngày và ngăn mát 20 ngày
- Bảng báo giá mì bên trên chưa bao gồm thuế xuất hóa đơn VAT 10%
Bảng giá Sủi Cảo – Hoành Thánh
Loại | Giá Sỉ (>=10kg) | Giá Lẻ | Tình trạng |
Hoành Thánh | 30k/500gr | 40k – 500gr | |
Sủi Cảo Vuông | 30k/500gr | 40k – 500gr | Đặt trước |
Lưu ý
- Đặt trước 8h sáng. Sau 8h sáng sẽ được làm và giao vào ngày hôm sau
- Gửi hàng đi các tỉnh +30.000 VNĐ
- 1 cục – 500gr (55 – 65 lá)
- Bảo quản: nhiệt độ bình thường 2 ngày và ngăn mát 10 ngày
- Giá sủi cảo – hoành thánh bên trên chưa bao gồm thuế xuất hóa đơn VAT 10%
Bảng giá Vỏ Bánh Gối tròn lớn
Loại | Giá sỉ | Giá lẻ | Tình trạng | |
Vỏ Bánh Gối | 68k/1kg (>=20kg) 80k/1kg (<20kg) | 10k – 5 cái | Đặt trước |
Lưu ý
- Đặt trước 8h sáng. Sau 8h sáng sẽ được làm và giao vào ngày hôm sau
- Gửi hàng đi tỉnh +30.000 VNĐ
- Bảo quản: nhiệt độ bình thường 2 ngày và ngăn mát 20 ngày
- Bảng giá Vỏ Bánh Gối bên trên chưa bao gồm thuế xuất hóa đơn VAT 10%
Bảng giá cước vận chuyển hàng hóa
Tùy thuộc theo khu vực (vị trí địa lý) chi phí vận chuyển được tính như sau:
Với các tỉnh Đồng Bằng Sông Cửu Long thì luôn có các nhà xe hoặc văn phòng tại HCM. Cước phí thường dao động tầm khoảng 20.000 VNĐ – 40.000 VNĐ
Nhà xe – Chành | Điểm đi | Điểm đến | Giá Vận Chuyển (VNĐ) | Thời gian giao hàng |
Tuấn Nga | TPHCM | Kiên Giang | 30.000 | 8h – 24h |
Quốc Hoàng | TPHCM | Đồng Tháp | 40.000 | 8h – 24h |
Tân Thanh Thủy | TPHCM | Trà Vinh | 30.000 | 8h – 24h |
Hoa Mai | TPHCM | Vũng Tàu | 30.000 | 4h – 8h |
Đối với các tỉnh như Nha Trang, Bình Phước, … Cước phí dao động 30.000 VNĐ – 40.000 VNĐ
Nhà xe – Chành | Điểm đi | Điểm đến | Giá Vận Chuyển (VNĐ) | Thời gian giao hàng |
Phương Nam | TPHCM | Cam Ranh Nha Trang | 30.000 | 12h – 24h |
Mọi chi tiết thắc mắc xin liên hệ hotline hoặc zalo tại đây